--

kèo cò

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kèo cò

+  

  • (cũng nói kèo nèo) Importune
    • Có thích thì mua đừng kèo cò mãi
      If it suits you, then by it and don't importune the dealer any longer
  • (with bargaining)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kèo cò"
Lượt xem: 848