kèo cò
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kèo cò+
- (cũng nói kèo nèo) Importune
- Có thích thì mua đừng kèo cò mãi
If it suits you, then by it and don't importune the dealer any longer
- Có thích thì mua đừng kèo cò mãi
- (with bargaining)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kèo cò"
Lượt xem: 835